Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Điền dấu (<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm :
A. 2 3 . . . 3 2
B. 10 18 . . . 11 18
C. 5 8 . . . 10 16
D. 1 . . . 70 71
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 6......6 + 30
45 + 2.....3 + 45
55......50 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp.
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
25 + 25 … 49;
19 + 21 … 30;
45 + 45 … 100 – 10;
25 + 25 > 49;
19 + 21 > 30;
45 + 45 = 100 – 10;
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm d ) 5 6 . . . . 4 5
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 19 + 7 … 17 + 9
b) 23 + 7 … 38 - 8
c) 17 + 9 … 17 + 7
d) 16 + 8 … 28 – 3
a) 19 +7 = 17 + 9
b) 23 + 7 = 38 - 8
c) 17 + 9 > 17 +7
d) 16 + 8 < 28 – 3
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm : a ) 5 7 . . . 2 3